Bộ dữ liệu PCI, PAPI, ICT và PAR dạng bảng từ 2006 – 2021

Bộ dữ liệu khảo sát tổng hợp gồm:
- Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh, PCI (2006 – 2021)
- Chỉ số hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh, PAPI (2011 – 2021)
- Chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng CNTT, ICT (2013 – 2020)
- Chỉ số cải cách hành chính, PAR (2013 – 2020)
Đi kèm trong bộ dữ liệu khảo sát tổng hợp là hai file:
- Stata (PCI-PAPI-ICT-PAR-2021.dta) và
- Excel (PCI-PAPI-ICT-PAR-2021.xlsx).
Các biến được tổng hợp trong bộ dữ liệu bao gồm:
Contains data from ALL.dta Observations: 945 Dữ liệu PCI từ 2006 - 2021 Variables: 40 3 Jul 2022 20:07 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Variable Storage Display Value name type format label Variable label ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- tinhcd str22 %22s Tên tỉnh có dấu ID float %9.0g STT tỉnh YEAR int %10.0g Năm khảo sát PCI double %7.2f Điểm số PCI GNTT double %7.2f CSTP 1: Gia nhập thị trường TCDD double %7.2f CSTP 2: Tiếp cận đất đai MBTT double %7.2f CSTP 3: Tính Minh bạch CPTG double %7.2f CSTP 4: Chi phí thời gian CPKCT double %7.2f CSTP 5: Chi phí không chính thức CTBD double %7.2f CSTP 6: Cạnh tranh bình đẳng TNDTP double %7.2f CSTP 7: Tính năng động và tiên phong của chính quyền DVHT double %7.2f CSTP 8: Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp DTLD double %7.2f CSTP 9: Đào tạo lao động TCPL double %7.2f CSTP 10: Thiết chế pháp lý & ANTT PAPI double %7.2f Chỉ số PAPI PL double %7.2f Tham gia của người dân ở cấp cơ sở TR double %7.2f Công khai, minh bạch VC double %7.2f Trách nhiệm giải trình với người dân CC double %7.2f Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công PA double %7.2f Thủ tục hành chính công PS double %7.2f Cung ứng dịch vụ công EN double %7.2f Quản trị môi trường EG double %7.2f Quản trị điện tử ICT double %7.2f Chỉ số ICT RANK int %10.0g Xếp hạng ICT HTKT double %7.2f Chỉ số HTKT HTNL double %7.2f Chỉ số HTNL UDCNTT double %7.2f Chỉ số ƯDCNTT PAR double %7.2f Chỉ số cải cách hành chính tinhkd str17 %17s Tên tỉnh không dấu code str12 %12s Tên tỉnh viết liền id64 byte %10.0g Mã 64 tỉnh (có Hà Tây) id63 byte %10.0g Mã 63 tỉnh idvhlss byte %10.0g Mã tỉnh theo VHLSS region5 str31 %31s 5 Vùng (Đông + Tây Bắc) region6 byte %10.0g 6 vùng bigc byte %10.0g 5 Tp trực thuộc TW PCI_PAPI byte %23.0g khop Matching result from merge PP_ICT byte %23.0g khop Matching result from merge PPI_PAR byte %23.0g khop Matching result from merge ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Sorted by: ID YEAR
Ghi chú:
Khi thực hiện nối các bộ dữ liệu thì số quan sát chung giảm dần do tính sẳn có của dữ liệu. Cụ thể:
- Số quan sát chung của bộ PCI kết hợp PAPI là 693 quan sát cho 63 tỉnh/Tp giai đoạn 2011 – 2021
- Hoặc số quan sát chung giữa hai bộ ICT và PAR là 567 quan sát cho 63 tỉnh/Tp giai đoạn 2013 – 2020
- Nếu gộp chung cả 4 bộ PCI – PAPI – ICT và PAR thì số quan sát chung giai đoạn 2013 – 2020 là 567 quan sát. Tuy nhiên, bộ dữ liệu đầy đủ này vẫn giữ lại tất cả các quan sát trong giai đoạn 2006 – 2021. Các chỉ số không có dữ liệu trong giai đoạn này sẽ có giá trị missing. Trên Stata bạn có thể sử dụng câu lệnh keep if YEAR>=2013 & YEAR <=2020 để giữ lại các quan sát chung (nếu muốn).
Các biến trong bộ dữ liệu được mô tả ở Sheet Desc với các tên tiếng anh gợi ý đi kèm.
Đánh giá
Dữ liệu đầy đủ, cụ thể đáng tiền
1 of 1 people found this review helpful.
Cảm nhận của bạn
Đánh giá này có hữu ích với bạn?