Dữ liệu GSO chỉ số kinh tế vĩ mô các tỉnh từ năm 2000 – 2020

Bộ dữ liệu kinh tế vĩ mô của 63 tỉnh/Tp Việt Nam trong giai đoạn 2000 – 2020 của TCTK (GSO) tổng hợp một số chỉ số kinh tế vĩ mô chính như tăng trưởng kinh tế, đầu tư, thu hút FDI, xuất nhập khẩu (độ mở thương mại), CPI, thuê bao điện thoại, dân số… của các tỉnh trên cả nước. Bộ dữ liệu GSO được tonggồm hai file:
- Stata (GSO-2000-2020.dta) và
- Excel (GSO-2000-2020.xlsx).
Với các chỉ số được tổng hợp trong bộ dữ liệu bao gồm:
Contains data Observations: 1,281 Variables: 34 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Variable Storage Display Value name type format label Variable label ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- tinhcd str22 %22s Tên tỉnh có dấu ID float %9.0g STT tỉnh YEAR int %10.0g Năm khảo sát GDP double %9.2f Tổng GDP của tỉnh theo giá hiện hành, tỷ đồng GDPcn long %10.0g Tổng GDP cả nước theo giá hiện hành, tỷ đồng CPI double %9.2f CPI của tỉnh, %yoy CPIcn double %9.2f CPI cả nước, %yoy DS double %10.0g Dân số của tỉnh, nghìn người CDT double %9.2f Chi đầu tư phát triển từ ngân sách địa phương, tỷ đồng CTX double %9.2f Chi thường xuyên từ ngân sách địa phương, tỷ đồng CSN double %9.2f Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề, tỷ đồng TTL double %9.2f Tỷ lệ tiền lương tiền công trong tổng thu nhập bình quân đầu người, % TG int %10.0g Tỷ giá USD/VND VDTNN double %9.2f Vốn đầu tư khu vực nhà nước - giá hiện hành, tỷ đồng VDTNNN double %9.2f Vốn đầu tư khu vực ngoài nhà nước - giá hiện hành, tỷ đồng FDI double %9.2f Vốn đầu tư khu vực FDI - giá hiện hành, tỷ đồng LD double %10.0g Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế, nghìn người PTTH double %10.0g Số học sinh Trung học phổ thông, học sinh XK double %10.0g Kim ngạch xuất khẩu, nghìn USD NK double %10.0g Kim ngạch nhập khẩu, nghìn USD TBDT double %10.0g Tổng số thuê bao điện thoại (cố định + di động), nghìn thuê bao CT135 byte %10.0g yesno Nhận hỗ trợ theo chương trình 135, có/không KONHAN byte %10.0g yesno Tỉnh không nhận ngân sách từ Trung Ương, có/không CHUYEN byte %10.0g yesno Tỉnh có chuyển ngân sách về Trung Ương, có/không GINI double %9.2f Hệ số GINI tính theo VHLSS VHLSS byte %23.0g khop Mẫu tính từ VHLSS tinhkd str17 %17s Tên tỉnh không dấu code str12 %12s Tên tỉnh viết liền id64 byte %10.0g Mã 64 tỉnh (có Hà Tây) id63 byte %10.0g Mã 63 tỉnh idvhlss byte %10.0g Mã tỉnh theo VHLSS region5 str31 %31s 5 Vùng (Đông + Tây Bắc) region6 byte %10.0g 6 vùng bigc byte %10.0g 5 Tp trực thuộc TW ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Sorted by: ID YEAR
- Bộ dữ liệu đã điều chỉnh các trường hợp tách/nhập tỉnh trong giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2020. Cụ thể, đối với các tỉnh phân tách năm 2003 như Điện Biên tách ra từ Phú Thọ hoặc Đắk Nông được tách ra từ Đắk Lắk và Hậu Giang được tách ra từ Tp Cần Thơ thì các chỉ tiêu kinh tế từ năm 2000 đến 2003 của các tỉnh này được tính theo tỷ trọng dân số ứng với từng tỉnh tại thời điểm đang xét. Đối với trường hợp sát nhập giữa tỉnh Hà Tây vào Thành phố Hà Nội được sáp nhập vào năm 2008 thì dữ liệu kinh tế của Hà Nội trong giai đoạn 2000 – 2007 sẽ được tính bằng tổng bình quân theo trọng số (dân số) giữa 2 tỉnh này.
- Các biến trong bộ dữ liệu được mô tả ở Sheet Desc với các tên tiếng anh gợi ý đi kèm.
Đánh giá
Chi phí rất hợp lý cho phần thu thập công phu.
Cảm nhận của bạn
Đánh giá này có hữu ích với bạn?
Dữ liệu đầy đủ với nhiều chỉ số hữu ích
Cảm nhận của bạn
Đánh giá này có hữu ích với bạn?