Tài chínhTrắc nghiệm

Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp

Chương 5: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận

TCDN_1_C5_31: Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:
○ Lãi liên doanh, liên kết; tiền lãi cho vay; nhượng bán ngoại tệ; mua bán chứng khoán
○ Cho thuê hoạt động tài sản; hoàn nhập dự phòng tài chính
○ Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ; nợ khó đòi
● Cả a & b

TCDN_1_C5_32: Cho doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay I = 400. Hãy cho biết EBIT bằng bao nhiêu?
○ 2200
● 1800
○ 1900
○ 1000
Gợi ý: 1400+400

TCDN_1_C5_33: Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
○ Chi phí sản xuất & tiêu thụ sản phẩm
○ Chi phí cố định
○ Chi phí biến đổi
● Tất cả các câu trên

TCDN_1_C5_34: Cho tổng doanh thu = 10.000; doanh thu thuần = 900; giá vốn hàng bán = 600. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?
● 300
○ 400
○ 13000
○ 1600
Gợi ý: 900-600

TCDN_1_C5_35: Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:
○ Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
○ Lãi gộp
● Lãi ròng
○ Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

TCDN_1_C5_36: Cho biết lợi nhuận trước thuế = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu thuần = 2000, vốn kinh doanh = 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng bao nhiêu?
○ 8,3%
○ 17,5%
● 6,0%
○ 9,0%
Gợi ý: 100*(1-0,28)/1200

TCDN_1_C5_37: Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
○ Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
○ Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
○ Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
● Cả a, b, c

TCDN_1_C5_38: Cho tổng doanh thu = 20.000; doanh thu thuần = 18.000; giá vốn hàng bán = 12.000. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?
○ 7000
● 6000
○ 8000
○ 26000
Gợi ý: 18000-12000

TCDN_1_C5_39: Thu nhập giữ lại là:
○ Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được
● Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả
○ Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
○ Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

TCDN_1_C5_40: Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là:
○ 0,15
○ 0,05
● 0,10
○ 0,20

TCDN_1_C5_41: Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:
○ Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản
○ Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
○ Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ
● Tất cả các khoản mục trên

TCDN_1_C5_42: Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 triệu đồng, tổng vốn lưu động bình quân 70 triệu đồng, nguyên giá tài sản cố định 180 triệu đồng, số khấu hao TSCĐ là 50 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)?
○ TL,V 6,0%
● TL,V 17,1%
○ TL,V 4,0%
○ TL,V 3,6%

TCDN_1_C5_43: Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:
○ Thu nhập khác của doanh nghiệp
● Doanh thu hoạt động tài chính
○ Cả a và b đều đúng
○ Cả a và b đều sai

Previous page 1 2 3
Back to top button