Kế toánTrắc nghiệm

Trắc nghiệm Kế toán công

Phần 1

Ngân hàng câu hỏi, đề thi trắc nghiệm

Bộ đề thi trắc nghiệm Kế toán công (có đáp án). Các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu…) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm. Mời các bạn tham gia tìm hiểu phần 1 gồm 30 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới.

Nội dung bao gồm 94 câu hỏi trắc nghiệm (kèm đáp án) được phân thành 3 phần như sau:

  • Phần 1: 30 câu
  • Phần 2: 30 câu
  • Phần 3: 34 câu

Các bạn có thể xem nội dung online hoặc tải về bộ câu hỏi trắc nghiệm (kèm đáp án) ở link bên dưới.

Tải về bộ đề trắc nghiệm Kế toán công

KTCONG_1_1: Báo cáo nào trong các BCTC sau không sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp (HCSN)?
● Bảng cân đối kế toán
○ Bảng cân đối tài khoản
○ Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
○ Báo cáo chi tiết kinh phí dự án

KTCONG_1_2: Hình thức sổ kế toán nào không áp dụng đối với đơn vị HCSN
● Nhật ký chứng từ
○ Nhật ký chung
○ Nhật ký sổ cái
○ Chứng từ ghi sổ

KTCONG_1_3: Kế toán TM ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau:
○ Biên lai rút tiền
○ Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM
○ Phiếu chi
● Tất cả các chứng từ trên

KTCONG_1_4: Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi
○ Bên nợ TK TM (111)
○ Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động
○ Bên có TK dự toán chi hoạt động (008)
● Các trên

KTCONG_1_5: Khi được Kho bạc cho tạm ứng kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi:
○ Bên nợ TK TM (111)
○ Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
○ Bên có TK tạm ứng (312)
● (a) và (b)

KTCONG_1_6: Nhận vốn góp kinh doanh của công chức, viên chức bằng TM kế toán ghi:
○ Bên nợ TK TM (111)
○ Bên nợ TK nguồn vốn kinh doanh (411)
○ Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
● (a) và (b)

KTCONG_1_7: Thu hồi số kinh phí cấp dưới chi không hết nộp lên bằng TM kế toán đơn vị cấp trên ghi:
○ Bên có TK TM (111)
○ Bên có TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
○ Bên nợ TK TM (111)
● (b) và (c)

KTCONG_1_8: Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:
○ Uỷ nhiệm thu
○ Uỷ nhiệm chi
○ Giấy báo nợ, giấy báo có
● Tất cả các chứng từ trên

KTCONG_1_9: Khi thu phí và lệ phí bằng tiền gửi kế toán ghi, chọn 2 đáp án đúng:
● Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
● Bên có TK các khoản thu (511)
○ Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
○ Bên có TK 512

KTCONG_1_10: Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi, chọn 2 đáp án đúng:
● Bên nợ TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
● Bên có TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
○ Bên nợ TK chi sự nghiệp (661)
○ Bên nợ TK 461

KTCONG_1_11: Những đối tượng sau đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
○ Văn phòng chính phủ
○ Bộ, cơ quan ngang bộ
○ Uỷ ban nhân dân tỉnh
● Công ty trách nhiệm hữu hạn

KTCONG_1_12: Chế độ kế toán HCSN áp dụng cho:
○ Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu chi
○ Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi
○ Văn phòng quốc hội
● Tất cả các đối tượng trên

KTCONG_1_13: Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
○ Văn phòng chủ tịch nước
○ Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
○ Các tổ chức phi chính phủ
● Tất cả các đối tượng trên

KTCONG_1_14: Trong đơn vị HCSN chi phí thu mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi:
○ Bên nợ TK vật liệu (152)
○ Bên nợ TK công cụ, dụng cụ (153)
○ Bên nợ TK chi dự án (662)
● Bên nợ TK chi hoạt động (661)

KTCONG_1_15: Khi mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp thuế GTGT khấu trừ được ghi:
○ Bên nợ TK vật liệu (152)
○ Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (311.3)
● Bên nợ tK chi hoạt động (661)
○ Nợ TK chi dự án (662)


KTCONG_1_16: Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:
● Nhập trước xuất trước
○ Thẻ song song
○ Kiểm kê định kỳ
○ Kê khai thường xuyên

KTCONG_1_17: Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong kế toán vật liệu công cụ dụng cụ:
○ Hoá đơn mua hàng
○ Phiếu nhập kho
○ Phiếu xuất kho
● Tất cả các loại chứng từ trên

KTCONG_1_18: Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
○ Giá gốc vật liệu mua vào
● Ghi giảm chi hoạt động
○ Ghi giảm nguồn kinh phí
○ Các trên đều sai

KTCONG_1_19: Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào:
○ Bên nợ TK chi hoạt động (661)
● Bên có TK chi hoạt động (661)
○ Bên có TK vật liệu (152)
○ Các trên đều sai

KTCONG_1_20: Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn được ghi vào:
● Bên nợ TK các khoản phải thu khác (3118)
○ Bên nợ TK cho vay (313)
○ Bên Nợ TK chi hoạt động (661)
○ Bên Nợ TK chi dự án (662)

KTCONG_1_21: Rút dự toán chi hoạt động mua vật liệu nhập kho ghi, chọn 2 đáp án đúng:
○ Có TK dự toán chi hoạt động (008)
● Có TK dự toán chi chương trình dự án (009)
● Nợ TK chi hoạt động (661)
○ Nợ TK 561

KTCONG_1_22: Thuế GTGT của TSCĐ mua ngoài dùng cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
● Nguyên giá TSCĐ
○ Cho hoạt động
○ Chi dự án
○ Chi hoạt động SXKD

KTCONG_1_23: Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán:
● Giảm nguyên giá TSCĐ
○ Tăng kinh phí hoạt động
○ Giảm chi hoạt động
○ Giảm chi dự án

KTCONG_1_24: Chứng từ cần có khi thực hiện kế toán tăng giảm TSCĐ:
○ Biên bản giao nhận
○ Biên bản thanh lý
○ Biên bản đánh giá lại tài sản
● Tất cả các chứng từ trên

KTCONG_1_25: Giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ được
○ Ghi giảm chi hoạt động
○ Ghi tăng kinh phí hoạt động
● Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
○ Không có trường hợp nào

KTCONG_1_26: Khi được viện trợ không hoàn lại bằng TSCĐ chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách kế toán ghi vào:
○ Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
○ Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
● Bên có TK thu chưa qua ngân sách (5212)
○ Không có trường hợp nào

KTCONG_1_27: Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào:
○ Bên nợ TK TSCĐHH (211)
○ Bên nợ TK TSCĐVH (213)
● Bên nợ TK XDCB dở dang (2411)
○ Không có trường hợp nào

KTCONG_1_28: Số chi về nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
● Bên nợ TK thu khác (5118)
○ Bên nợ TK chi phí trả trước (643)
○ Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
○ Không có trường hợp nào

KTCONG_1_29: Số thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
● Bên có TK thu khác (5118)
○ Bên có TK các quỹ (431)
○ Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
○ Bên có TK thu hoạt động SXKD (531)

KTCONG_1_30: Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi:
○ Tăng nguồn kinh phí hoạt động
○ Tăng quỹ phát triển hoạt động
○ Phải nộp ngân sách nhà nước
● Tất cả các trường hợp trên

Back to top button