Bộ đề thi trắc nghiệm Quản trị Marketing (có đáp án). Nội dung bao gồm 96 câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn và câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Tất cả các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu…) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm.
MARKETING_4_1: Mục tiêu của doanh nghiệp là:
○ Tối đa hoá lợi nhuận
○ Tối đa hoá lợi nhuận và giá trị thương hiệu
● Tối đa hoá dòng tiền (thu nhập) của doanh nghiệp
○ Không có câu nào đúng
MARKETING_4_2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “giao dịch là _________ giữa người bán và người mua để thoả thuận với nhau về điều kiện của trao đổi sao cho phù hợp với lợi ích và nguyện vọng của 2 bên” {quá trình thương lượng
MARKETING_4_3: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh hướng vào sản xuất là:
○ Cung thường thấp hơn cầu
○ Khoa học, công nghệ phát triển
○ Giá thành sản phẩm cao
● Cả a, c
○ Cả a, b, c
MARKETING_4_4: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng bán hàng là:
● Cung vượt cầu
○ Khách làm chủ thị trường
○ Cạnh tranh quyết liệt
○ Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
○ Tất cả đều không đúng.
MARKETING_4_5: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng sản phẩm là:
● Khoa học, công nghệ phát triển
○ Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
○ Cạnh tranh quyết liệt
○ Cả a và b
○ Cả a, b và c
MARKETING_4_6: Điều kiện hình thành quan điểm marketing là:
○ Cung vượt cầu
○ Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
○ Khách hàng làm chủ thị trường
○ Cạnh tranh quyết liệt
● Cả a, c và d
MARKETING_4_7: Marketing là một chức năng của tổ chức và là một tập hợp các quá trình để tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức và những thành phần có liên quan với tổ chức.
● Đúng
○ Sai
MARKETING_4_8: Marketing là một quá trình sản xuất, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá nhân và tổ chức khác.
○ Đúng
● Sai
MARKETING_4_9: Trong một tình huống cụ thể, marketing là công việc của:
○ Người bán
○ Người mua
○ Đồng thời của cả người bán và người mua
● Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
MARKETING_4_10: Thị trường (theo marketing) là:
○ Tập hợp người bán và người mua hiện tại và tiềm năng
○ Tập hợp người mua hiện tại và tiềm năng
○ Tập hợp nhà sản xuất, người bán và người mua hiện tại và tiềm năng
● Không có câu nào đúng
MARKETING_4_11: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Nhu cầu của con người là trạng thái thiếu hụt cái gì đó__________ ”
Đáp án: cần được thỏa mãn
MARKETING_4_12: Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao) trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow:
○ Thứ 2
○ Thứ 3
● Thứ 4
○ Thứ 5
MARKETING_4_13: Ước muốn (wants) là:
● Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
○ Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
○ Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán
○ Không có câu nào đúng
MARKETING_4_14: Yêu cầu (Demands) là:
○ Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
○ Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
● Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán
○ Không có câu nào đúng
MARKETING_4_15: Chất lượng sản phẩm là toàn bộ các tính năng và đặc điểm của một sản phẩm/dịch vụ.
○ Đúng
● Sai
MARKETING_4_16: Khách hàng tiềm năng của một thị trường (sản phẩm cụ thể) là người:
○ Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
○ Có sự hài lòng về sản phẩm
○ Có khả năng thanh toán
○ Có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
● Cả a, c và d
○ Cả b, c và d
MARKETING_4_17: Khách hàng phi tiềm năng là người:
○ Không có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
○ Không có khả năng thanh toán
○ Không có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
○ Cả a, b hoặc a, c hoặc b, c
● a hoặc b, hoặc c hoặc d
MARKETING_4_18: Loại môi trường nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô:
○ Môi trường kinh tế
● Môi trường cạnh tranh
○ Môi trường công nghệ
○ Môi trường chính trị
MARKETING_4_19: Nghiên cứu thị trường được bắt đầu từ:
○ Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
● Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
○ Xác định nguồn thông tin
○ Thu thập thông tin
MARKETING_4_20: Nội dung nào là quan trọng nhất trong nghiên cứu thị trường:
○ Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
● Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
○ Thu thập thông tin
○ Xử lý thông tin
○ Trình bày kết quả nghiên cứu
MARKETING_4_21: Phương pháp thu thập thông tin nào không thuộc về nhóm phương pháp phi thực nghiệm:
○ Quan sát
○ Chuyên gia
○ Hội đồng
○ Điều tra phỏng vấn
● Trắc nghiệm
MARKETING_4_22: Quan hệ giữa khái niệm nghiên cứu marketing và khái niệm nghiên cứu thị trường là mối quan hệ:
○ Độc lập
● Phụ thuộc
○ Hàng ngang
○ Đối lập
○ Giao nhau
MARKETING_4_23: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “theo marketing, thị trường là tập hợp những người mua_________ về một loại sản phẩm.” {Hiện tại và tiềm năng
MARKETING_4_24: Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định, trong một môi trường marketing nhất định với một chương trình marketing nhất định.
○ Đúng
● Sai
MARKETING_4_25: Nội dung nào sau đây thuộc nội hàm khái niệm thị trường hiện có:
○ Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
○ Có thu nhập phù hợp
○ Có thể tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
● Cả a, b, c
MARKETING_4_26: Thị trường tiềm ẩn là tập hợp những người tiêu dùng:
● Tự công nhận có đủ mức độ quan tâm đến một mặt hàng nhất định của thị trường
○ Có đủ khả năng thanh toán
○ Có khả năng tiếp cận sản phẩm
○ Cả a, b và c
MARKETING_4_27: Chất lượng sản phẩm là:
○ Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ mà nhà sản xuất công bố
○ Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ được khách hàng biết đến
● Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ góp phần thoả mãn nhu cầu nói ra hay không nói ra của khách hàng
○ Không có câu nào đúng
MARKETING_4_28: Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “chất lượng của dịch vụ _________ đồng nhất.”
○ Thường
○ Không
● Thường không
○ Không thêm gì
MARKETING_4_29: Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của người mua:
○ Động cơ
○ Nhận thức
● Lối sống
○ Niềm tin, thái độ
MARKETING_4_30: Nội dung nào sau đây không phải là sai lầm marketing:
○ Đánh đồng marketing với bán hàng
○ Nhấn mạnh việc thu tóm khách hàng hơn là phục vụ khách hàng
● Thoả mãn nhu cầu của khách hàng thay cho tập trung bán sản phẩm
○ Định giá dựa trên tính toán chí phí thay bằng định giá theo mục tiêu
MARKETING_4_31: Hãy chọn phương án đúng đặt vào chỗ trống trong câu: “Cơ hội kinh doanh là tập hợp nhu cầu _________ của thị trường mà 1 doanh nghiệp/người bán cụ thể có thể đáp ứng bằng những lợi thế cạnh tranh của mình”.
○ Không thêm gì
● chưa được thoả mãn
○ của người mua tiềm năng
○ Lựa chọn khác
MARKETING_4_32: Môi trường ngành gồm:
○ Người mua và người bán
○ Nhà cung ứng và khách hàng
○ Các đối thủ hiện tại và tiềm ẩn
○ Sản phẩm thay thế
● Cả a, c và d
○ Cả b, c và d
MARKETING_4_33: Biểu tượng “con bò sữa” thuộc ma trận nào:
○ EFE
○ IFE
○ SWOT
● BCG
MARKETING_4_34: Vị thế cạnh tranh thấp nhất thuộc về ai:
○ Người thách thức thị trường
● Người núp bóng thị trường
○ Người theo sau thị trường
○ Người dẫn đầu thị trường
MARKETING_4_35: Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính của người dẫn đầu thị trường:
○ Tăng tổng nhu cầu thị trường
○ Bảo vệ thị phần hiện tại
○ Mở rộng thị phần hiện tại
● Tấn công chính diện
MARKETING_4_36: Chiến lược nào sau đây là chiến lược kém hiệu quả nhất của người thách thức thị trường:
○ Chiến lược chiết khấu giá cao hơn
○ Chiến lược hàng giá rẻ
○ Chiến lược đổi mới sản phẩm
○ Chiến lược cải tiến dịch vụ
● Chiến lược tăng cường quảng cáo và khuyến mãi
MARKETING_4_37: Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính của người theo sau thị trường:
○ Sao chép
○ Nhái kiểu
● Quảng cáo công dụng mới của sản phẩm
○ Cải tiến
MARKETING_4_38: Chiến lược dẫn đầu chi phí thấp thuộc cấp chiến lược nào sau đây:
○ Cấp công ty
● Cấp đơn vị kinh doanh chiến lược
○ Cấp chức năng
○ Cấp ngành
MARKETING_4_39: Một trong 3 chiến lược cạnh tranh tổng quát của M. Porter là:
○ Khác biệt về lý tính
○ Khác biệt về thương hiệu
● Khác biệt hoá sản phẩm
○ Khác biệt về quan hệ
MARKETING_4_40: Định vị giá trị là:
○ Những nỗ lực nhằm làm in sâu vào tiềm thức của khách hàng những lợi ích chủ đạo của sản phẩm và sự khác biệt với những sản phẩm khác.
● cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị mà khách hàng nhận được và chi phí của khách hàng.
○ cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị sản phẩm và chi phí của khách hàng.
○ Không có câu nào đúng