Quản trịTrắc nghiệm

332 câu trắc nghiệm Thương mại quốc tế – P2

Bộ đề thi trắc nghiệm Thương mại quốc tế (có đáp án). Nội dung bao gồm 332 câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn và câu hỏi trắc nghiệm đúng sai được phân thành 7 phần.

Tất cả các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu…) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm.

Mời các bạn tham gia tìm hiểu phần 2 gồm 45 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới.

TMQT_1_46: Tác giả của lí thuyết về lợi thế so sánh?
● D.Ricardo
○ A.Smith
○ P.Samuelson
○ W.Petty

TMQT_1_47: Ngoài các quốc gia độc lập trên Trái Đất, các tổ chức thì nền kinh tế thế giới con bao gồm bộ phận nào?
○ Các công ty, doanh nghiệp
○ Các tập đoàn kinh tế
● Các liên kết kinh tế
○ Các tổ chức phi chính phủ

TMQT_1_48: Nhận định nào dưới đây không đúng, thuế quan là?
○ Một công cụ để phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế
○ Một hình thức để phân phối lại thu nhập giữa người tiêu dùng sang người sản xuất
● Một biện pháp nhằm phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh
○ Một hình thức bảo hộ mậu dịch

TMQT_1_49: Việt Nam tham gia AFTA vào năm bao nhiêu?
○ 1995
○ 2001
● 1996
○ 2006

TMQT_1_50: Là một nhà đầu tư ra nước ngoài, dưới giác độ quản lý, bạn không chỉ quan tâm đến lợi nhuận mà còn quan tâm?
○ Nguồn nguyên liệu và giá nhân công rẻ
● Phân tán rủi ro
○ Tiếp cận thị trường
○ Khả năng sinh lời

TMQT_1_51: Nếu như đồng Việt Nam tăng giá so với đồng Đôla Mỹ thì sẽ đẫn đến?
● Xuất khẩu của Việt Nam giảm
○ Xuất khẩu của Việt Nam tăng
○ Xuất khẩu của Mỹ giảm
○ Nhập khẩu của Mỹ tăng

TMQT_1_52: Xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới
○ Sự phát triển mang tính chất bùng nổ của KH – CN
○ Quá trình quốc tế hoá đời sống kinh tế thế giới diễn ra với quy mô ngày càng và tốc độ ngày càng cao
○ Nền kinh tế thế giới chuyển từ lưỡng cực sang đa cực và xuất hiện sự phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương
● Cả 3 câu trên đều đúng

TMQT_1_53: Nội dung của quan hệ kinh tế quốc tế gồm các hoạt động cơ bản
○ Thương mại quốc tế, hợp tác quốc tế về kinh tế và KH – CN
● Thương mại quốc tế, hợp tác đầu tư quốc tế, hợp tác quốc tế về kinh tế và KH – CN, các dịch vụ thu ngoại tệ
○ Nhập khẩu, xuất khẩu
○ Thương mại quốc tế và các dịch vụ thu ngoại tệ

TMQT_1_54: Nội dung của thương mại quốc tế gồm các hoạt động cơ bản?
○ XK và NK
○ XK, NK, tái XK và chuyển khẩu
● XK, NK, tái XK và chuyển khẩu, gia công thuê nước ngoài và xuất khẩu tại chỗ
○ XK, NK, gia công thuê nước ngoài và xuất khẩu tại chỗ

TMQT_1_55: Theo lý thuyết lợi ích tuyệt đối của A.Smith thì trong thương mại quốc tế:
○ Tất cả các nước đều có lợi
○ Nước nào có sản phẩm có hàm lượng KH – CN cao hơn thì sẽ kia sẽ bất lợi
● Các nước đều có lợi khi họ tập trung vào chuyên môn hoá trao đổi quốc tế được lợi còn nước sản xuất và xuất khẩu có lợi thế tuyệt đối
○ Các nước bị bất lợi trong việc sản xuất 2 mặt hàng so với nước kia thì không nên tham gia trao đổi quốc tế

TMQT_1_56: Trong lý thuyết lợi thế so sánh của D.Ricardo thì trong trao đổi quốc tế
● Tất cả các nước đều có lợi
○ Nước nào có sản phẩm có hàm lượng KH – CN cao hơn thì sẽ kia sẽ bất lợi
○ Các nước đều có lợi khi họ tập trung vào chuyên môn hoá trao đổi quốc tế được lợi còn nước sản xuất và xuất khẩu có lợi thế tuyệt đối
○ Các nước bị bất lợi trong việc sản xuất 2 mặt hàng so với nước kia thì không nên tham gia trao đổi quốc tế

TMQT_1_57: Có thể nói lý thuyết lợi thế so sánh chính là lý thuyết lợi ích tuyệt đối mở rộng?
○ Không thể vì bản chất khác nhau
● Đúng vì nó hoàn thiện những mặt hạn chế của lý thuyết lợi ích tuyệt đối
○ Đúng vì nó cùng đề cập đến vấn đề trao đổi quốc tế
○ Sai vì 2 ông nghiên cứu ở 2 thời điểm khác nhau và hoàn cảnh thế giới lúc này cũng khác nhau

TMQT_1_58: Xu hướng tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch
○ Về nguyên tắc 2 xu hớng này đối ngịch nhau
○ 2 xu hướng không bài trừ nhau mà thống nhất với nhau
○ Trên thực tế 2 xu hướng luôn song song tồn tại và kết hợp với nhau trong quá trình toàn cầu hoá
● Tất cả các ý trên

TMQT_1_59: Đầu tư quốc tế, các nhà đầu tư thường thích đầu tư nhiều vốn vào các nước
○ Kém phát triển
○ Đang phát triển
○ Phát triển
● b và a

TMQT_1_60: Yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái
○ Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
○ Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế
○ Sự chênh lệch lãi suất và những yếu tố tâm lý
● Các câu trên đều đúng


TMQT_1_61: Cho biết 2 nước Việt Nam và Thái Lan trong nam nay có tỷ giá hối đoái là 1 THB = 450 VND. Trong năm trước chỉ số lạm phát của Thái Lan là 11%, của Việt Nam là 9%. Hỏi trong năm đó tỷ giá hối đoái 2 nước là bao nhiêu?
● 1 THB = 455,75 VND
○ 1 THB = 500,73 VND
○ 1 THB = 444,32 VND
○ 1 THB = 449,23 VND

TMQT_1_62: Đâu không phải nội dung của tỷ giá thả nổi có quản lý?
○ Là tỷ giá vẫn được quan hệ cung – cầu trên thị trường quyết định
○ Có sự can thiệp của chính phủ để không vượt quá hay hạ thấp quá mức tỷ giá mục tiêu
● Chính phủ tham gia can thiệp vào thị trường thông qua các chính sách kinh tế, thuế quan, và các rào cản kỹ thuật
○ Tất cả đều là nội dung của tỷ giá hối đoái thả nổi có kiểm soát

TMQT_1_63: Khi đồng VND bị mất giá, chính phủ Việt Nam muốn điểu chỉnh kéo giá đồng Việt Nam lên họ sẽ
○ Mua ngoại tệ, bơm thêm tiền vào lưu thông
● Mua nội tệ vào, bơm ngoại tệ vào lưu thông
○ Điều chỉnh thông qua mệnh lệnh từ cơ quan vật giá trung ương
○ Không có câu nào đúng

TMQT_1_64: Tại sao Mỹ lại không thích Trung Quốc để giá đồng nhân dân tệ ở mức thấp, họ cho đó là phá giá đồng tiền?
○ Do lịch sử 2 nước có nhiều bất đồng
● Vì như thế hàng hoá xuất khẩu của Trung Quốc xâm nhập vào thị trường của Mỹ rất dễ dàng, và là mối đe dọa đối với hàng hoá trong nước của Mỹ
○ Do Mỹ lo ngại Trung quốc lớn mạnh hơn mình
○ Không có câu nào đúng

TMQT_1_65: Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods (1945) có đặc điểm
● Lập ra quỹ tiền tệ quốc tế IMF và ngân hàng thế giới WB
○ Áp dụng tỷ giá thả nổi và kinh bản vị có giới hạn
○ Các nước tự lựa chọn chế độ tỷ giá hối đoái tuỳ ý, cố định hoặc thả nổi hoặc kết hợp giữa chúng thành tỷ giá thả nổi có quản lý
○ Không câu nào đúng

TMQT_1_66: Thuế quan là loại thuế?
○ Đánh vào hàng hóa xuất khẩu
○ Đánh vào hàng hóa nhập khẩu
○ Đánh vào hàng hóa quá cảnh
● Cả 3 câu trên

TMQT_1_67: Tỷ số chi phí sản xuất hàng hóa X ở hai quốc gia lớn hơn tỷ số chi phí sản xuất hàng hóa Y của hai quốc gia này. Điều này cho thấy?
○ Quốc gia 1 có lợi thế so sánh ở mặt hàng X
● Quốc gia 1 có lợi thế so sánh ở mặt hàng Y
○ Quốc gia 1 có lợi thế so sánh ở cả 2 mặt hàng X và Y
○ Quốc gia 1 không có lợi thế so sánh ở cả 2 mặt hàng X và Y

TMQT_1_68: Đầu tư quốc tế là hình thức di chuyển quốc gia về _______ từ quốc gia này đến quốc gia khác
● Vốn
○ Công nghệ
○ Nhân lực
○ Cả 3 câu đều đúng

TMQT_1_69: Cán cân ghi lại các giao dịch quốc tế có kiên quan đến các dòng chảy của vốn vào và ra khỏi một nước là?
○ Cán cân thường xuyên
○ Cán cân tài trợ chính thức
● Cán cân luồng vốn
○ Cán cân thanh toán

TMQT_1_70: Chính phủ khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu nhằm giảm thâm hụt cán cân thương mại và cán cân thanh toán quốc tế chính phủ thực hiện chức năng nào của thị trường ngoại hối
○ Là cơ chế hữu hiệu đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ
● Là công cụ để NHTƯ thực hiện chính sách tiền tệ
○ Tín dụng
○ Cung cấp các công cụ để cho các nhà kinh doanh nghiên cứu phòng ngừa rủi ro trong hối đoái trao đổi

TMQT_1_71: Nghiệp vụ dựa vào mức chênh lệnh tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để thu lại lợi nhuận thông qua hoạt động mua và bán là?
○ Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối gia ngay
● Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
○ Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn
○ Nghiệp vụ ngoại hối giao sau

TMQT_1_72: Nghiệp vụ cho phép người mua có quyền có quyền không bắt buộc mua hoặc bán một số lượng ngoại tệ nhất định ở một mức giá và trong thời hạn được xác định trước là?
○ Nghiệp vụ giao dich ngoại hối giao sau
○ Nghiệp vụ hoán đổi
○ Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
● Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối quyền chọn

TMQT_1_73: Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ?
○ Có lợi cho nhập khẩu
● Có lợi cho xuất khẩu
○ Có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
○ Có hại cho nhập khẩu và xuất khẩu

TMQT_1_74: Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ?
● Hạn chế xuất khẩu tư bản
○ Hạn chế nhập khẩu tư bản
○ Hạn chế cả xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
○ Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu tư bản

TMQT_1_75: Vàng và một số đồng tiền chủ chốt được coi là ngoại tệ. Vàng là đặc điểm của chế độ?
○ Bản vị vàng
● Bản vị vàng hối đoái
○ Hệ thống Jamaica
○ Hệ thống tiền tệ EMS

1 2Next page
Back to top button