Bảng tra

Bảng tra hệ số tương quan Pearson

Bảng tra hệ số tương quan Pearson được sử dụng để tra các giá trị hệ số tương quan giữa các cặp biến trong trường hợp các biến có phân phối chuẩn hóa.

df.10.05.025.01.005.0005
10.9510.9880.9970.99950.99990.99999
20.8000.9000.9500.9800.9900.999
30.6870.8050.8780.9340.9590.991
40.6080.7290.8110.8820.9170.974
50.5510.6690.7550.8330.8750.951
60.5070.6210.7070.7890.8340.925
70.4720.5820.6660.7500.7980.898
80.4430.5490.6320.7150.7650.872
90.4190.5210.6020.6850.7350.847
100.3980.4970.5760.6580.7080.823
120.3650.4570.5320.6120.6610.780
130.3510.4410.5140.5920.6410.760
140.3380.4260.4970.5740.6230.742
150.3270.4120.4820.5580.6060.725
160.3170.4000.4680.5420.5900.708
170.3080.3890.4560.5290.5750.693
180.2990.3780.4440.5150.5610.679
190.2910.3690.4330.5030.5490.665
200.2840.3600.4230.4920.5370.652
210.2770.3520.4130.4820.5260.640
220.2710.3440.4040.4720.5150.629
230.2650.3370.3960.4620.5050.618
240.2600.3300.3880.4530.4960.607
250.2550.3230.3810.4450.4870.597
260.2500.3170.3740.4370.4790.588
270.2450.3110.3670.4300.4710.579
280.2410.3060.3610.4230.4630.570
290.2370.3010.3550.4160.4560.562
300.2330.2960.3490.4090.4490.554
400.2020.2570.3040.3580.3930.490
600.1650.2110.2500.2950.3250.408
1200.1170.1500.1780.2100.2320.294
0.0570.0730.0870.1030.1140.146

* Mức ý nghĩa ứng với kiểm định 1 đuôi

Back to top button