Tài chínhTrắc nghiệm

Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp

Chương 6: Quyết định đầu tư dài hạn của doanh nghiệp

Bộ đề thi trắc nghiệm môn Tài chính Doanh nghiệp (có đáp án và các gợi ý). Nội dung bao gồm 393 câu hỏi trắc nghiệm Multichoice, phân thành 9 chương như sau:

  • Chương 1: Tổng quan về Tài chính doanh nghiệp (24 câu)
  • Chương 2: Dòng tiền (57 câu)
  • Chương 3: Quản trị vốn luân chuyển (25 câu)
  • Chương 4: Quản trị vốn lưu động (44 câu)
  • Chương 5: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận (43 câu)
  • Chương 6: Quyết định đầu tư dài hạn của doanh nghiệp (35 câu)
  • Chương 7: Huy động vốn qua thị trường tài chính (19 câu)
  • Chương 8: Cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn (72 câu)
  • Chương 9: Kế hoạch hóa và dự báo nhu cầu tài chính doanh nghiệp (71 câu)

CHƯƠNG 6

TCDN_1_C6_1: Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.
○ Dự án có khả năng được chấp nhận
● Dự án đầu tư độc lập
○ Dự án loại trừ lẫn nhau
○ Dự án có hiệu quả kinh tế cao

TCDN_1_C6_2: Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A là 80$ và của dự án B là 60$, sau đó giá trị hiện tại ròng của dự án kết hợp sẽ là:
○ +80$
● +140$
○ +60$
○ Không câu nào đúng

TCDN_1_C6_3: IRR được định nghĩa như là:
● Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
○ Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
○ Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
○ Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP

TCDN_1_C6_4: Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 15%.
● 16.994$
○ 60.000$
○ 29.211$
○ 25.846$
Gợi ý: -120.000/(1+0,15)^0 + 60000/(1+0,15)^1 + 60000/(1+0,15)^2 + 60000/(1+0,15)^3

TCDN_1_C6_5: _______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.
○ Chi phí sử dụng vốn
○ Phần bù rủi ro
● Chi phí sử dụng vốn bình quân
○ Chi phí kinh tế

TCDN_1_C6_6: Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn.
○ Quy mô, quyền kiểm soát
● Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạt
○ Quy mô, lợi nhuận
○ Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát

TCDN_1_C6_7: Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi
○ NPV(A) = NPV(B)
○ NPV(A) < NPV(B)
○ 0 >NPV(A) > NPV(B)
● NPV(A) > NPV(B) > 0

TCDN_1_C6_8: Nếu doanh nghiệp có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của doanh nghiệp là:
○ 124,3 triệu
○ 100 triệu
● 24,34 triệu
○ 34,34 triệu
Gợi ý: -100/(1+0,1)^0 +50/(1+0,1)^1 +50/(1+0,1)^2 +50/(1+0,1)^3

TCDN_1_C6_9: IRR là chỉ tiêu phản ánh:
● Tỷ suất sinh lời nội bộ
○ Giá trị hiện tại thuần
○ Vốn đầu tư năm t
○ Thời gian hoàn vốn

TCDN_1_C6_10: Tính thời gian hoà vốn (Thv) nếu biết Qhv = 1500 sản phẩm, Qmax = 3000 sản phẩm.
○ 1/2 tháng
● 6 tháng
○ 12 tháng
○ 13 tháng


TCDN_1_C6_11: Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:
● IRR Lãi suất chiết khấu
○ IRR > Lãi suất chiết khấu
○ IRR < Lãi suất chiết khấu
○ Thời gian hoàn vốn bằng 0

TCDN_1_C6_12: Công ty HP thực hiện đầu tư mở rộng bằng vốn vay. Ngày 1/1/2000 vay 400 triệu của ngân hàng VPBank với lãi suất 10%/năm. Ngày 1/1/2003 vay 500 triệu của ngân hàng IBank với lãi suất 6%/6tháng. Thời gian đầu tư là 3 năm. Thời điểm khởi công xây dựng là 1/1/2000. Tổng vốn đầu tư của dự án bằng bao nhiêu? DDA 1032,4
● 1241,6
○ 1270,4
○ 1094,2
○ 1200,5
Gợi ý: 400*(1+0,1/1)^3+500*(1+0,06/1)^6

TCDN_1_C6_13: Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?
○ Các dự án độc lập
○ Các dự án loại trừ nhau
● Tất cả các dự án trên
○ Ý kiến khác

TCDN_1_C6_14: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 120.000$ từ vốn đầu tư ban đầu 100.000$. NPV của dự án là bao nhiêu?
○ 120.000$
● 20.000$
○ 100.000$
○ Không câu nào đúng

TCDN_1_C6_15: Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:
○ Trước khi khởi sự dự án
○ Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động
● Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động
○ Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý.

TCDN_1_C6_16: Các dự án _______ là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong những dự án đó mà thôi.
● Loại trừ nhau
○ Độc lập
○ Không câu nào đúng
○ Ý kiến khác

TCDN_1_C6_17: Công ty ABC đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 1.200$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 600$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính IRR cho dự án.
○ 14,5%
● 23,4%
○ 18,6%
○ 20,2%
Gợi ý: giải phương trình -1200/(1+IRR)^0+600/(1+IRR) + 600/(1+IRR)^2 + 600/(1+IRR)^3 0. Hoặc sử dụng hàm IRR trong Excel.

TCDN_1_C6_18: Đầu tư dài hạn của doanh nghiệp gồm:
○ Đầu tư cho TSCĐ
○ Đầu tư liên doanh,liên kết
○ Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu
● Cả 3 ý trên

TCDN_1_C6_19: Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là +50$, -20$ và +100$. Bạn nên đưa ra quyết định như thế nào về việc chấp nhận hoặc loại bỏ dự án?
● Chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương
○ Loại bỏ dự án kết hợp này
○ Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và loại bỏ dự án B
○ Không câu nào đúng

TCDN_1_C6_20: ________là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.
○ Chi phí sử dụng vốn
○ Phần bù rủi ro
○ Phần chi phí kinh tế
● Chi phí sử dụng vốn bình quân

1 2Next page
Back to top button