Trắc nghiệm

73 câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức – P2

Bộ đề thi trắc nghiệm Hành vi tổ chức (có đáp án). Nội dung bao gồm 73 câu trắc nghiệm đa lựa chọn, phân thành 2 phần như sau:

  • Phần 1: 33 câu
  • Phần 2: 40 câu

Các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu…) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm. Mời các bạn tham gia tìm hiểu phần 2 gồm 40 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới.

1. Những liên minh hình thành một cách tự nhiên từ môi trường công việc trên cơ sở những quan hệ thể hiện sự thụ cảm giữa các cá nhân được gọi là
○ Nhóm nhiệm vụ
○ Nhóm chỉ huy
○ Nhóm không chính thức
● Tất cả đều sai

2. Lý do tham gia vào một nhóm
○ Sự an toàn
○ Tương tác và liên minh
○ Địa vị
● Tất cả đều đúng

3. Quá trình hình thành nhóm có mấy giai đoạn
○ 4
● 5
○ 6
○ 7

4. Ở giai đoạn nào nhóm có những quan hệ gắn bó, gần gũi phát triển và cấu trúc nhóm rõ ràng
○ Giai đoạn thực hiện
○ Giai đoạn bão tố
● Giai đoạn hình thành các chuẩn mực
○ Giai đoạn chuyển tiếp

5. Ở giai đoạn của nhóm việc thực hiện tốt nhiệm vụ không còn là ưu tiên hàng đầu của nhóm nữa. Thay vào đó các thành viên chỉ nghĩ đến các công việc.
○ Giai đoạn thực hiện
○ Giai đoạn bão tố
○ Giai đoạn hình thành các chuẩn mực
● Giai đoạn chuyển tiếp

6. Chuẩn mực chung của nhóm rất quan trọng vì
○ Tạo ra sự tồn tại của nhóm
○ Giảm các vấn đề rắc rối trong quan hệ giữa các thành viên nhóm
○ Cho phép thành viên nhóm thể hiện giá trị trung tâm của nhóm và làm rõ sự khác biệt về tồn tại của nhóm
● Tất cả đều đúng

7. Ra quyết định theo nhom sẽ có những ưu điểm ngoại trừ
○ Thông tin và kiến thức đầy đủ hơn
○ Nhiều quan điểm khác nhau
● Tốn nhiều thời gian
○ Quyết định đề ra chính xác hơn.

8. Ra quyết định trong nhóm có thể áp dụng kỹ thuật
○ Động não
○ Họp điện tử
○ Các nhóm tương tác với nhau
● Tất cả đều có thể áp dụng

9. Lãnh đạo là
● Khả năng ảnh hưởng một nhóm hướng tới thực hiện mục tiêu
○ Sử dụng quyền lực có được từ hệ thống quản lý chính thức để đạt được sự tuân thủ của các thành viên trong tổ chức.
○ a, b đều đúng
○ Tất cả đều sai

10. Học thuyết lãnh đạo theo tình huống cho rằng lãnh đạo có thể được đào tạo
● Đúng
○ Sai

11. Quyền lực là khả năng mà người A ảnh hưởng đến hành vi của người B, từ đó người B hành động phù hợp với mong muốn của A
● Đúng
○ Sai

12. Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống II, phong cách lãnh đạo nào được chú trọng nhiều hơn?
○ Hướng tới nhân viên
● Hướng tới công việc
○ a, b đều đúng
○ Tất cả đều sai

13. Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên không có khả năng và không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có hành vi
● Chỉ đạo (nhiệm vụ cao-quan hệ thấp)
○ Hướng dẫn (nhiệm vụ cao-quan hệ cao)
○ Tham gia (nhiệm vụ thấp-quan hệ cao)
○ Ủy quyền (nhiệm vụ thấp-quan hệ thấp)

14. Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống IV, phong cách lãnh đạo nào được chú trọng nhiều hơn
○ Hướng tới nhân viên
● Hướng tới công việc
○ a, b đều đúng
○ Tất cả đều sai

15. Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên có khả năng mà không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có hành vi
○ chỉ đạo (nhiệm vụ cao-quan hệ thấp)
○ Hướng dẫn (nhiệm vụ cao-quan hệ cao)
● Tham gia (nhiệm vụ thấp-quan hệ cao)
○ Ủy quyền (nhiệm vụ thấp-quan hệ thấp)


16. Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo, R4 thể hiện
● Nhân viên có khả năng và sẵn sàng làm việc
○ Nhân viên có khả năng và không sẵn sàng làm việc
○ Nhân viên không có khả năng nhưng sẵn sàng làm việc
○ Nhân viên không có khả năng và không sẵn sàng làm việc

17. Câu nào dưới đây không thuộc hành vi của người lãnh đạo trong học thuyết đường dẫn-mục tiêu.
○ Chỉ đạo
● Kinh nghiệm
○ Tham gia
○ Hỗ trợ

18. Học thuyết lãnh đạo theo tình huống, trong mô hình của Fiedler, Fiedler cho rằng yếu tố tình huống xác định hiệu quả lãnh đạo là
○ Mối quan hệ lãnh đạo-thành viên
○ Cấu trúc nhiệm vụ
○ Quyền lực vị trí
● Tất cả đều đúng

19. Có mấy dạng quyền lực cơ bản?
○ 4
● 5
○ 6
○ 7

20. Quyền lực một người có được như là kết quả từ vị trí của họ trong hệ thống cấp bậc chính thức của một tổ chức thì được coi là dạng quyền lực
○ Quyền lực cưỡng bức
● Quyền lực hợp pháp
○ Quyền lực khen thưởng
○ Quyền lực chuyên môn

21. Một người có khả năng ảnh hưởng người khác nhờ vào những kỹ năng đặc biệt hay là kiến thức của mình là người nắm giữa dạng quyền lực
○ Quyền lực cưỡng bức
○ Quyền lực hợp pháp
○ Quyền lực khen thưởng
● Quyền lực chuyên môn

22. “Xung đột được xem là kết quả tự nhiên và không thể tránh khỏi của bất kỳ một nhóm nào”, đây là phát biểu theo
○ Quan điểm truyền thống
● Quan điểm mối quan hệ con người
○ Quan điểm tương tác
○ Tất cả đều sai

23. Xung đột gây trở ngại trở ngại cho kết quả làm việc của nhóm được coi
○ Xung đột không thiết thực
● Xung đột thiết thực
○ a,b đều đúng
○ Tất cả các câu trên đều sai

24. Quá trình xung đột diễn ra qua mấy giai đoạn?
○ 3
○ 4
● 5
○ 6

25. Giai đoạn quyết định hành động theo cách đã đề ra trong quá trình xung đột là giai đoạn
○ Tiềm năng chống đối
○ Nhận thức và cá nhân hóa
○ Chủ ý
● Hành vi

26. Giai đoạn nào có tồn tại hai dạng mâu thuẫn nhận thức và mâu thuẫn cảm nhận
○ Tiềm năng chống đối
● Nhận thức và cá nhân hóa
○ Chủ ý
○ Hành vi

27. Những kết quả nào dưới đây không được coi là kết quả tích cực từ xung đột
● Đấu tranh giữa các thành viên trong nhóm với mục tiêu công việc
○ Kết quả làm việc của nhóm tăng lên
○ Khuyến khích sáng tạo và phát minh
○ Tạo ra môi trường để tự đánh giá và thay đổi

28. Có mấy yếu tố then chốt trong thiết kế tổ chức
○ 4
○ 5
● 6
○ 7

29. Số lượng cấp dưới mà người quản lý có thể điều khiển có hiệu suất và hiệu quả nằm trong yếu tố then chốt nào trong thiết kế tổ chức
○ Chuỗi mệnh lệnh
○ Phạm vi hoạt động
○ Chuyên môn hóa công việc
● Phạm vi kiểm soát.

30. Một cấu trúc tổ chức có đặc điểm phạm vi hóa hoạt động thấp, phạm vi kiểm soát rộng, quyền lực tập trung vào một người duy nhất và ít chính thức hóa là mô hình tổ chức
● Cấu trúc đơn giản
○ Cơ chế quan liêu
○ Cơ cấu ma trận
○ Tất cả đều sai

1 2Next page
Back to top button