Kế toánTrắc nghiệm

Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp

Phần 1

KTDN_1_21: Theo CMCKẾ TOÁN số 02 Hàng tồn kho , để tính trị giá mua thực tế của Hàng xuất kho, kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào:
○ Phương pháp nhập trước- xuất trước hay nhập sau- xuất trước.
○ Phương pháp bình quân gia quyền.
● Phương pháp giá hạch toán.
○ Phương pháp tính theo giá đích danh.

KTDN_1_22: Tại thời điểm dược xác nhận là tiêu thụ, yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá:
○ Trị giá vốn thực tế của hàng xuất kho.
● Chi phí mua.
○ Chi phí bán hàng.
○ Chi phí quản lý Doanh nghiệp phân bổ cho hàng xuất bán.

KTDN_1_23: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi:
○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK113
○ Nợ TK 111, 112/ Có TK 152, 153
● Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112

KTDN_1_24: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi:
○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 331
● Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
○ Nợ TK 331; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153

KTDN_1_25: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu nà công cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc gửi tiền Ngân hàng, kế toán ghi:
○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112
○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 133
○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
● Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

KTDN_1_26: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và cong cụ, dụng cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi:
○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 133
● Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

KTDN_1_27: Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng nhưng cuối tháng hàng chưa về (hàng thuộc diện chịu Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
○ Nợ TK 151/ Có TK 111, 112
○ Nợ TK 151 / Có TK 111, 112; Có TK 133
○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
● Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

KTDN_1_28: Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:
○ Nợ TK 151/ Có TK 133
○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
● Nợ TK 152, 153/ Có TK 151
○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 151

KTDN_1_29: Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụthuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị trả tiền, cuối tháng hàng chưa về, kế toán ghi:
○ Nợ TK 151/ Có TK331
○ Nợ TK 151 / Có TK 331; Có TK 133
○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
● Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 331

KTDN_1_30: Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:
○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
○ Nợ TK 152, 153/ Có TK111, 112
○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 153 / Có TK 331
● Nợ TK 152, 153 / Có TK 151

Previous page 1 2 3 4Next page
Back to top button