Kế toánTrắc nghiệm

Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp

Phần 4

KTDN_1_181: Người mua trả lại hàng hoá, thành phẩm, khi đơn vị thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKẾ TOÁNX, kế toán ghi;
○ Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131
○ Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 331
● Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632
○ Nợ TK 155, 156/ Có TK 111, 112

KTDN_1_182: Đơn vị kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, khi nhận lại số sản phẩm, hàng hoá do người mua trả lại, kế toán ghi:
○ Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131
○ Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632
○ Nợ TK 611, 631/ Có TK 131
● Nợ TK 611, 631/ Có TK 632

KTDN_1_183: Đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thành toán với người mua về số hàng bị người mua trả lại, kế toán ghi:
○ Nợ TK 131/ Có TK 111, 112
○ Nợ TK 531/ Có TK111, 112
● Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112
○ Nợ TK 531 / Có TK 111, 112; Có TK 3331

KTDN_1_184: Đơn vị dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thành toán với người mua về số hàng do người mua trả lại, nếu đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi:
○ Nợ TK 131/ Có TK 111, 112
○ Nợ TK 331/ Có TK 111, 112
○ Nợ TK 531; Nợ TK 3331 / Có TK 111, 112
● Nợ TK 531/ Có TK 111, 112

KTDN_1_185: Cuối kỳ, khi kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại để làm giảm doanh thu, kế toán ghi:
○ Nợ TK 131/ Có TK 531
○ Nợ TK 511/ Có TK 521
● Nợ TK 511/ Có TK 531
○ Nợ TK 531/ Có TK 511

KTDN_1_186: Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
○ Nợ TK 532/ Có TK 131
○ Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 131
○ Nợ TK 532/ Có TK 111, 112, 131
● Nợ TK 532; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131

KTDN_1_187: Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp), kế toán ghi:
○ Nợ TK 532/ Có TK 131
○ Nợ TK 531/ Có TK 331
○ Nợ TK 532; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 131
● Nợ TK 532/ Có TK 111, 112, 131

KTDN_1_188: Cuối kỳ, đơn vị chuyển số tiền giảm giá hàng bán đã giảm doanh thu, kế toán ghi:
○ Nợ TK 511/ Có TK 531
○ Nợ TK 532/ Có TK 511
● Nợ TK 511/ Có TK 532
○ Nợ TK 511/ Có TK 521

KTDN_1_189: Đối với Doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng xuất bán của sản xuất bao gồm yếu tố nào:
● Giá thành thực tế của sản phẩm nhập kho.
○ Chi phí bán hàng.
○ Chi phí quản lý Doanh nghiệp.
○ Tất cả các yếu tố.

KTDN_1_190: Đối với doanh nghiệp thương mại, giá vốn hàng xuất bán của hàng hoá bao gồm:
○ Giá mua của hàng hoá bán ra.
○ Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra.
○ Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng bán ra.
● Bao gồm tất cả 2 yếu tố : Giá mua của hàng hoá bán ra và Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra.

Previous page 1 2 3 4Next page
Back to top button