Tài chínhTrắc nghiệm

Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp

Chương 4: Quản trị vốn lưu động

TCDN_1_C4_21: Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì:
○ L và K càng lớn càng tốt
○ L và K càng nhỏ càng tốt
○ K càng lớn càng tốt
● L càng lớn và K càng nhỏ thì càng tốt

TCDN_1_C4_22: Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu?
● 300
○ 8,33
○ 200
○ 100

TCDN_1_C4_23: Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
○ Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
○ Chi phí bán hàng
○ Chi phí quản lý doanh nghiệp
● Cả a, b, c

TCDN_1_C4_24: Công ty dệt may Hải Phòng phải dùng len với nhu cầu 1000 cuộn/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/cuộn (năm). Hãy xác định số lần đặt hàng mong muốn của Công ty?
○ 4 (lần đặt hàng/năm)
○ 20 (lần đặt hàng/năm)
● 5 (lần đặt hàng/năm)
○ 10 (lần đặt hàng/năm)
Gợi ý: Từ phương trình chi phí đặt hàng: TC D*S/Q + Q*H/2, biến đổi thành phương trình bậc 2 theo Q là: H*Q^2 – 2TC*Q + 2DS 0. Phương trình này sẽ có nghiệm tối ưu là Q* = T*C/H. Thế ngược Q* vào TC thì ta có Q* sqrt(2D*S/H) sqrt(2*1000*100000/5000). Số lần đặt hàng tối ưu là 1000/200.

TCDN_1_C4_25: Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tính TSLĐ và đầu tư ngắn hạn?
● 12500
○ 11500
○ 4500
○ 13500

TCDN_1_C4_26: Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?
○ Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
○ Chi phí cơ hội của vốn đầu tư cho hàng tồn kho
● Chi phí mua hàng tồn kho
○ Chi phí thuê kho

TCDN_1_C4_27: Công ty máy tính Hoàng Cường dự định bán 1460 máy vi tính với giá là 5 triệu đồng/chiếc trong năm tới. Giả định rằng tất cả hàng được bán theo phương thức tín dụng với chính sách tín dụng “2/10, net 30”. Dự kiến 15% khách hàng sẽ trả tiền trong vòng 10 ngày và nhận được chiết khấu, 85% khách hàng còn lại trả tiền trong thời hạn 30 ngày. Hãy tính khoản phải thu (KPT) của công ty máy tính Hoàng Cường?
○ KPT 540 triệu đồng
● KPT 730 triệu đồng
○ KPT 243 triệu đồng
○ KPT 200 triệu đồng

TCDN_1_C4_28: Có mấy cách tính nhu cầu sử dụng vốn lưu động:
○ 1
● 2

Phương pháp phần trăm theo doanh thu và Phương pháp dựa vào chu kỳ vận động của vốn lưu động
○ 3
○ 4

TCDN_1_C4_29: Cho biết lợi nhuận gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các khoản phải thu = 10. Các khoản phải thu bằng bao nhiêu?
○ 100
○ 3,3
● 200
○ 300

TCDN_1_C4_30: Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ:
○ Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh
○ Theo hình thái biểu hiện
○ Theo quan niệm sở hữu về vốn
● Theo nguồn hình thành

Previous page 1 2 3Next page
Back to top button