Quản trịTrắc nghiệm

332 câu trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Phần 7 gồm 62 câu trắc nghiệm có đáp án

TMQT_1_301: Các doanh nghiệp liên doanh nước ngoài tại Việt Nam thường được hình thành dựa trên nguồn vốn nào?
○ Đầu tư gián tiếp nước ngoài do giá nhân công rẻ
○ Đầu tư gián tiếp do lợi nhuận cao hơn đầu tư trực tiếp
● Đầu tư trực tiếp do trình độ quản lý của Việt Nam còn thấp nên chủ đầu tư luôn muốn trực tiếp quản lý để đảm bảo kinh doanh hiệu quả
○ Đầu tư trưc tiếp do Việt Nam không có nhiều vốn đối ứng nên không dành được quyền quản lý

TMQT_1_302: Cho tỷ giá hối đoái của VNĐ và NDT là: 1NDT = 2000VNĐ. Tỷ lệ lạn phát của Việt Nam lớn hơn tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc là 2% và bằng 1, 5 lần tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc. Tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền trên sau lạm phát là?
● 1NDT = 2800VNĐ
○ 1NDT = 3000VNĐ
○ 1NDT = 1600VNĐ
○ 1NDT = 2940VNĐ

TMQT_1_303: Các chế độ tỷ giá hối đoái cố định là?
○ Tỷ giá cố định có điều chỉnh
○ Tỷ giá có định có quản lý
○ Cả a và b
● Không có câu nào đúng

TMQT_1_304: Hai chế độ tỷ giá hối đoái kết hợp được những ưu điểm của chế độ tỷ giá thả nổi tự do và chế độ tỷ giá cố định là?
○ Chế độ tỷ giá thả nổi, chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh
● Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
○ Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế đọ tỷ giá thả nổi bán tự do
○ Chế độ tỷ giá bán cố định, chế độ tỷ giá thả nổi bán tự do

TMQT_1_305: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự sụp đổ của hệ thống tỷ giá hối đoái cố định Bretton Woods là?
● Sự thất thoát ồ ạt nguồn vốn của Mỹ vào cuối năm 1970 – 1979
○ Hệ thống chứa đựng những mầm mống của sự đổ vỡ
○ Tỷ lệ dự trữ vàng không đủ để đảm bảo giá trị cho đồng đôla
○ Tất cả a, b, c

TMQT_1_280: Đặc điểm cơ bản của hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)?
● Xây dựng đòng tiền chung cho EMS
○ Mỗi Chính phủ nước thành viên phải gửi 20$ dự trữ ngoại hối của họ vào quỹ hợp tác tiền tệ châu Âu
○ Tỷ giá tiền tệ giữa các nước thành viên dao đọng trong khoảng – 2, 25$ – +2, 25$
○ Cả A và C

TMQT_1_306: Lợi thế của đầu tư gián tiếp nước ngoài là
● Chủ đầu tư nước ngoài ít chịu rủi ro
○ Tăng khả năng thu hút vốn đầu tư
○ Không hạn chế về phạp vi đầu tư
○ Không câu nào đúng

TMQT_1_307: Đặc điểm của khu công nghiệp tập trung là
○ Sản xuất các mặt hàng chủ yếu phục vụ cho mục đích xuất khẩu
○ Hàng hóa tư liệu xuất nhập khẩu của khu công nghiệp tập trung được miễn thuế quan
● Các doanh nghiệp hoạt động trong khu vực công nghiệp tập trung chịu sự điều chỉnh của luật pháp nước sở tại
○ Cả a, b, c

TMQT_1_308: Quốc gia nào hiện nay gần như thực hiện chế độ thương mại tự do?
○ Nhật Bản
○ Mỹ
● Hồng Công
○ Nuidilân

TMQT_1_309: Nếu ngân hàng nhà nước tăng lãi suất thì?
○ Đầu tư giảm
○ Đầu tư tăng
● Đầu tư giảm và tiết kiệm tăng
○ Đầu tư tăng và tiêt kiem giảm

TMQT_1_310: Những nhân tố tác động đế tỷ giá hối đoái
○ Chênh lệch lạm phát và mức thu nhập nước ngoài
○ Chênh lệch lãi suất giữa các nước và sự kỳ vọng tỷ giá hối đoái
○ Sự can thiệp của chính phủ
● Tất cả ý kiến trên

TMQT_1_311: Tỷ giá hối đoái tác động đến?
● Thương mại quốc tế và đầu tư quốc tế
○ Xuất khẩu và nhập khẩu
○ Tác động dến tình hình đầu tư quốc tế
○ Tác động đến tình hình đầu tư trong nước

TMQT_1_312: Nguyên nhân gây nên sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng
○ Các doanh nghiệp không thanh toán bằng vàng mà chuyển sang thanh toán bằng tiền giấy
○ Do chiến tranh thế giới lần thứ nhất bùng nổ
● Do mâu thuẫn chính trị giữa các nước
○ Không câu nào đúng

TMQT_1_313: các tổ chức tiền tệ thế giới IMF và WTO ra đời ở giai đoạn nào?
○ 1967-1914
○ 1922-1939
● 1945-1971
○ Không ý kiến nào đúng

TMQT_1_314: Nếu chính phủ nước tiếp nhận FDI không có 1 chính sách quản lý và sử dụng FDI 1 cách hợp lý thì có thể dẫn tới những bất lợi nào?
○ gây hậu quả xấu tới môi trường và làm cạn kiệt tài nguyên
○ có thể gây ra hiện tượng đọc quyền do tác động ngược lên cạnh tranh từ phía các công ty bên ngoài đối với các công ty bản xứ
○ biến nước sở tại thành bãi chứa các công nghệ và thiết bị trung gian, lạc hậu
● cả a, b và c

TMQT_1_315: Các khu chế xuất được thành lập nhằm mục đích chủ yếu nào?
○ Sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho nhu cầu trong nước
● Sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ nhu cầu xuất khẩu
○ Phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ
○ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Previous page 1 2 3Next page
Back to top button