342 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô – P4
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kinh tế vi mô có đáp án kèm theo. Nội dung bao gồm 342 câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn, được phân thành 10 chương. Ngoài ra, trong mỗi chương còn có các câu hỏi trắc nghiệm dạng nhiều lựa chọn, câu hỏi đúng sai, cụ thể như sau:
1. Những vấn đề chung (68 câu với 19 câu đúng/sai)
2. Cung và cầu (125 câu với 61 câu đúng/sai)
3. Tiêu dùng (81 câu với 35 câu đúng/sai)
4. Sản xuất và chi phí (57 câu với 29 câu đúng/sai)
5. Cạnh tranh hoàn hảo (71 câu với 35 câu đúng/sai)
6. Độc quyền (22 câu với 11 câu đúng/sai)
7. Cạnh tranh độc quyền (74 câu với 35 câu đúng/sai)
8. Độc quyền tập đoàn (33 câu với 15 câu đúng/sai)
9. Cung và cầu lao động (34 câu với 15 câu đúng/sai)
10. Vai trò của chính phủ (71 câu với 39 câu đúng/sai)
Phần nội dung bên dưới là phần trắc nghiệm của chương 4, mời các bạn tham gia ôn tập.
MICRO_2_C4_1: Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là:
○ Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
● Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
○ Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
○ Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất
○ a và c
MICRO_2_C4_2: Nếu hàm sản xuất biểu thị hiệu suất tăng theo quy mô thì
○ Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số lượng sản phẩm sản xuất ra
○ Chi phí cận biên tăng cùng với sản lượng
● Năng suất cao hơn
○ Hàm sản xuất dốc xuống
○ a và d
MICRO_2_C4_3: Các yếu tố sản xuất cố định là:
○ Các yếu tố không thể di chuyển được
○ Các yếu tố có thể mua chỉ ở một con số cố định
○ Các yếu tố có thể mua chỉ ở giá cố định
● Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng
○ Không câu nào đúng
MICRO_2_C4_4: Chi phí cố định:
○ Là các chi phí gắn với các yếu tố cố định
○ Không thay đổi theo mức sản lượng
○ Bao gồm những thanh toán trả cho một số yếu tố khả biến
○ Tất cả đều đúng
● a và b
MICRO_2_C4_5: Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao động và chi phí cận biên của sản phẩm là:
○ Chi phí cận biên là nghịch đảo của sản phẩm cận biên
● Chi phí cận biên bằng lương chia cho sản phẩm cận biên
○ Chi phí cận biên dốc xuống khi sản phẩm cận biên dốc xuống
○ Chi phí cận biên không đổi nhưng sản phẩm cận biên thì tuân theo hiệu suất giảm dần
○ b và d
MICRO_2_C4_6: Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí trung bình thì
○ Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó
○ Đường chi phí cận biên ở mức cực đại của nó
○ Đường chi phí cận biên dốc xuống
○ Đường chi phí trung bình dốc xuống
● Đường chi phí trung bình dốc lên
MICRO_2_C4_7: Theo nguyên lý thay thế cận biên thì
○ Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình ở mức tối thiểu của chi phí trung bình
● Tăng giá một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu tố khác
○ Giảm giá của một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng một yếu tố khác
○ Nếu hãng không biết đường chi phí cận biên của mình thì nó có thể thay thế bằng đường chi phí trung bình của nó
○ Không câu nào đúng
MICRO_2_C4_8: Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là
○ Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi nhưng trong dài hạn không có
● Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được
○ Ba tháng
○ Trong ngắn hạn đường chi phí trung bình giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng lên
○ a và b
MICRO_2_C4_9: Đường chi phí trung bình dài hạn là
○ Tổng của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạn
● Đường bao phía dưới của các đường chi phí trung bình ngắn hạn
○ Đường bao phía trên của các đường chi phí trung bình ngắn hạn
○ Nằm ngang
○ Không câu nào đúng
MICRO_2_C4_10: Đường chi phí trung bình dài hạn
○ Có thể dốc xuống
○ Có thể cuối cùng sẽ dốc lên vì vấn đề quản lý
○ Luôn luôn biểu thị hiệu suất tăng của quy mô
○ a và c
● a và b
MICRO_2_C4_11: Khái niệm tính kinh tế của quy mô có nghĩa là
○ Sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau cùng với nhau sẽ rẻ hơn sản xuất chúng riêng rẽ
○ Sản xuất số lượng lớn sẽ đắt hơn sản xuất số lượng nhỏ
○ Chi phí sản xuất trung bình thấp hơn khi sản xuất số lượng lớn hơn
○ Đường chi phí cận biên dốc xuống
● c và d
MICRO_2_C4_12: Khái niệm tính kinh tế của phạm vi có nghĩa là
● Sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau cùng với nhau sẽ rẻ hơn sản xuất chúng riêng rẽ
○ Sản xuất số lượng lớn sẽ đắt hơn sản xuất số lượng nhỏ
○ Chi phí sản xuất trung bình thấp hơn khi sản xuất số lượng lớn hơn
○ Đường chi phí cận biên dốc xuống
○ a và b
MICRO_2_C4_13: Quy luật hiệu suất giảm dần co thể được mô tả đúng nhất bằng:
○ Tổng sản lượng sẽ giảm nếu sử dụng quá nhiều yếu tố vào một quá trình sản xuất
● Sản lượng gia tăng sẽ giảm khi sử dụng thêm ngày càng nhiều một yếu tố
○ Những phần gia tăng của tổng sản lượng sẽ tăng khi tất cả các yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất tăng tỷ lệ với nhau
○ Những phần gia tăng của tổng sản lượng sẽ giảm khi tất cả các yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất tăng tỷ lệ với nhau
○ Không câu nào đúng
MICRO_2_C4_14: Hiệu suất tăng theo quy mô có nghĩa là:
○ Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn hai lần
○ Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố trừ một đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn hai lần
○ Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng đúng gấp đôi
● Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng nhiều hơn hai lần
○ Quy luật hiệu suất giảm dần không đúng nữa
MICRO_2_C4_15: Câu nào hàm ý hiệu suất giảm dần?
○ Khi tất cả các yếu tố tăng gấp đôi sản lượng tăng ít hơn hai lần
● Khi một yếu tố tăng thì sản phẩm tăng thêm tính trên đơn vị yếu tố bổ sung giảm xuống
○ Khi một yếu tố tăng gấp đôi sản lượng tăng nhiều hơn hai lần
○ Khi tất cả các yếu tố tăng gấp đôi sản lượng tăng nhiều hơn hai lần
○ Không câu nào đúng
MICRO_2_C4_16: Hiệu suất giảm của lao động áp dụng cho đất đai cố định được giải thích đúng nhất bởi:
○ Tổng sản lượng giảm
○ Đất chua
● Sản phẩm gia tăng giảm vì mỗi đơn vị lao động sử dụng thêm có ít đất hơn để làm việc
○ Các công nhân tốt nhất được thuê trước
○ Đất tốt nhất được giữ bảo tồn
MICRO_2_C4_17: Cho các đường ở hình , có thể nói gì về đường chi phí cận biên ngắn hạn (SMC) (không được biểu thị trong hình)?
● SMC bằng LMC ở q1
○ Đường SMC thoải hơn đường SAC
○ Đường SMC thoải hơn đường LMC
○ Tất cả các câu trên
○ Không câu nào đúng
MICRO_2_C4_18: Chi phí cố định trung bình:
○ Là cần thiết để xác định điểm đóng cửa
○ Là tối thiểu ở điểm hòa vốn
● Luôn luôn dốc xuống về phía phải
○ Là tối thiểu ở điểm tối đa hóa lợi nhuận
○ Không câu nào đúng
MICRO_2_C4_19: Nếu q bằng 1, 2, 3 đơn vị sản phẩm, tổng chi phí tương ứng là 2, 3, 4$ thì MC:
● Là không đổi
○ Tăng dần
○ Giảm dần
○ Là 2, 1,5, 1,3$
○ Không thể xác định được từ các số liệu đã cho
MICRO_2_C4_20: Một người lái xe muốn mua xăng và rửa xe ô tô. Người này thấy rằng chi phí rửa xe ô tọ là 0,52$khi mua 24 lít xăng với giá 0,52$ một lít, nhưng nếu mua 25 lít thì rửa xe sẽ không mất tiền. Do vậy chi phí cận biên của lít xăng thứ 25 là:
● 0,00$
○ 0,52$
○ 0,50$
○ 0,02$
○ Không câu nào đúng